🔍
Search:
ĐÚNG MỰC
🌟
ĐÚNG MỰC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phụ tố
-
1
‘끈기가 있어 차진’의 뜻을 더하는 접두사.
1
DẺO, SỆT:
Tiền tố thêm nghĩa "có độ kết dính nên dẻo".
-
2
‘매우 심한’ 또는 ‘지독한’의 뜻을 더하는 접두사.
2
KHỦNG KHIẾP, TRUYỀN KIẾP:
Tiền tố thêm nghĩa "rất nghiêm trọng" hoặc "khủng khiếp".
-
3
‘제대로 된’ 또는 ‘충실한’의 뜻을 더하는 접두사.
3
ĐÚNG MỰC, NGOAN ĐẠO:
Tiền tố thêm nghĩa "đúng mức" hoặc "trung thành".
-
4
‘품질이 좋은’의 뜻을 더하는 접두사.
4
TỐT:
Tiền tố thêm nghĩa "chất lượng tốt".
-
☆☆
Phó từ
-
1
올바른 격식이나 기준, 모양대로.
1
ĐÚNG MỰC, ĐÚNG CHUẨN, ĐÚNG KIỂU:
Theo hình dạng, tiêu chuẩn hay cách thức đúng đắn.
-
2
마음먹은 대로.
2
ĐÚNG Ý:
theo quyết tâm
-
3
알맞은 정도로.
3
ĐÚNG MỨC:
Với mức độ phù hợp.
-
4
원래 상태 그대로.
4
Y NGUYÊN, Y VẬY:
Theo trạng thái vốn có.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1
규범에 맞고 바르다.
1
ĐÚNG ĐẮN, ĐÚNG MỰC:
Hợp và đúng với quy phạm.
-
2
차라리 더 낫다.
2
ĐÚNG HƠN, ĐỠ HƠN:
Thà như thế còn tốt hơn.
-
3
틀리지 않고 맞다.
3
CHUẨN MỰC, CHÍNH XÁC:
Không sai và đúng.
-
4
무엇이 자기의 생각과 꼭 들어맞을 때의 느낌을 나타내는 말.
4
ĐÚNG THẾ, CHÍNH THẾ:
Từ thể hiện cảm nhận khi cái gì đó hợp với suy nghĩ của bản thân.
-
5
어떠한 의견이나 생각에 동의를 나타내는 말.
5
ĐÚNG VẬY:
Từ thể thiện sự đồng ý với suy nghĩ hay ý kiến nào đó.
-
6
잊었던 일이 갑자기 생각났을 때의 느낌을 나타내는 말.
6
ĐÚNG RỒI!:
Từ thể hiện cảm nhận khi việc đã quên bỗng được nhớ ra.
🌟
ĐÚNG MỰC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1.
모양이 곧고 바르게.
1.
NHƯ THỂ VẼ ĐƯỜNG THẲNG:
Hình ảnh thẳng thắn và đúng mực.
-
Phó từ
-
1.
태도가 아주 번듯하고 당당하게.
1.
MỘT CÁCH CHỈNH TỀ, MỘT CÁCH ĐÁNG KÍNH:
Thái độ rất đúng mực và đàng hoàng.
-
Tính từ
-
1.
태도가 아주 번듯하고 당당하다.
1.
CHỈNH TỀ, ĐÁNG KÍNH:
Thái độ rất đúng mực và đàng hoàng.
-
Phó từ
-
1.
점잖으면서 시원하고 당당하게 웃는 소리.
1.
KHÀ KHÀ, HƠ HƠ, HA HA:
Tiếng cười một cách đúng mực, thoải mái và đường hoàng.
-
Động từ
-
1.
아이를 가진 여자가 태아에게 좋은 영향을 주기 위해 마음을 바르게 하고 말을 조심하다.
1.
DƯỠNG THAI:
Người phụ nữ mang thai cẩn thận với lời nói và làm cho tâm trạng đúng mực để mang lại ảnh hưởng tốt cho em bé trong bụng.
-
☆☆
Tính từ
-
1.
소중히 여기는 것을 잃어 서운한 느낌이 있다.
1.
TIẾC, TIẾC RẺ:
Có cảm giác buồn vì mất đi cái gì quý giá.
-
2.
무엇이 가치가 있는 것이어서 버리거나 남에게 주기 싫다.
2.
TIẾC NUỐI:
Cái gì đó là thứ có giá trị nên không thích bỏ đi hay cho người khác.
-
3.
제대로 쓰이지 못해 안타깝다.
3.
TIẾC:
Không được dùng đúng mực nên tiếc rẻ.
-
☆
Danh từ
-
1.
올바르지 못하고 어느 한쪽으로 치우친 것.
1.
TÍNH THIÊN VỊ, TÍNH KHÔNG CÔNG BẰNG:
Cái không đúng mực mà nghiêng về một phía nào đó.
-
Tính từ
-
1.
말이나 행동, 태도 등이 바르고 점잖다.
1.
CHÍNH TRỰC, ĐÀNG HOÀNG:
Lời nói, hành động hay thái độ... đúng mực và tử tế.
-
☆
Danh từ
-
1.
모습을 제대로 갖추고 적극적으로 이루어짐. 또는 그렇게 되게 함.
1.
(SỰ) CHÍNH THỨC:
Việc có được hình ảnh đúng mực và được hình thành một cách tích cực. Hoặc làm cho trở thành như vậy.
-
Động từ
-
1.
흩어지게 하다.
1.
BỊ VƯƠNG VÃI, BỊ TẢN MÁC:
Làm cho rải rác.
-
2.
태도, 마음, 옷차림 등을 바르게 하지 못하다.
2.
BỊ LỘN XỘN, BỊ NHÁO NHÁC:
Không thể làm cho thái độ, tâm trạng, trang phục...đúng mực.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
어떤 물체가 내는 빛이 환하다.
1.
SÁNG, TỎ:
Ánh sáng mà vật thể nào đó phát ra sáng rõ.
-
2.
빛을 많이 받아 어떤 장소가 환하다.
2.
SÁNG:
Nhận được nhiều ánh sáng nên địa điểm nào đó sáng sủa.
-
3.
색깔이 어둡거나 탁하지 않다.
3.
SÁNG:
Màu sắc không tối hoặc đục.
-
8.
시력이나 청력이 좋다.
8.
TINH, THÍNH:
Thị lực hay thính lực tốt.
-
9.
예절이 바르다.
9.
LỄ PHÉP:
Lễ phép, đúng mực.
-
7.
건전하고 바르다.
7.
TRONG SÁNG:
Lành mạnh và đứng đắn.
-
4.
표정, 성격, 분위기 등이 유쾌하고 활발하다.
4.
SÁNG SỦA, VUI TƯƠI:
Vẻ mặt, tính cách, bầu không khí... vui vẻ và hoạt bát.
-
5.
어떤 일을 잘 알아 확실하게 처리하는 면이 있다.
5.
MINH BẠCH, RÕ RÀNG:
Biết rõ việc nào đó và có cách xử lí chắc chắn.
-
6.
예측되는 미래가 긍정적이다.
6.
SÁNG SỦA:
Tương lai được dự đoán mang tính tích cực.
-
10.
어떤 일에 대하여 아는 것이 많다.
10.
TƯỜNG TẬN, TƯỜNG MINH:
Biết nhiều về việc nào đó.
-
Danh từ
-
1.
올바르지 못하고 어느 한쪽으로 치우쳐 있음.
1.
SỰ THIÊN VỊ, SỰ KHÔNG CÔNG BẰNG:
Việc không đúng mực mà nghiêng về một phía nào đó.
-
☆
Định từ
-
1.
올바르지 못하고 어느 한쪽으로 치우친.
1.
MANG TÍNH THIÊN VỊ, MANG TÍNH KHÔNG CÔNG BẰNG:
Không đúng mực mà nghiêng về một phía nào đó.